Cải tiến lớn, phiên bản mới

VIOS Thế hệ đột phá là sự thay đổi toàn diện với đường nét thiết kế năng động hoà quyện cùng không gian nội thất khoáng đạt, tiện nghi.

Mẫu xe Giá xe
1.5E MT:479.000.000₫
1.5E CVT:528.000.000₫
1.5G CVT:592.000.000₫
Dự toán chi phí
Toyota Vios
Màu

   TOYOTA VIOS 2023 - NEW 

Phòng kinh doanh: Gọi ngay 0938 868 226 để được báo giá tốt, các chương trình khuyến mãi hấp dẫn.

Giờ làm việc: Bán hàng 08:00 đến 18:00 từ Thứ 2 đến Chủ Nhật


       *** CAM KẾT BẰNG UY TÍN VÀ CHẤT LƯỢNG! ***

Toyota Innova 2021: Tặng 3 Năm Bảo Dưỡng + Phụ Kiện + Tiền Mặt

Toyota Altis 2021: Tặng 2 Năm Bảo Hiểm Xe ​

Toyota Rush 2021: Tặng 1 Năm Bảo Hiểm Xe

*** Giá trên là giá công bố của Hãng. Để được mua xe Toyota giá tốt + Khuyến Mãi Đặc Biệt hãy gọi ngay cho Phòng Bán Hàng
*** Mua xe Trả góp miễn phí, hỗ trợ thủ tục làm giấy tờ xe, giao xe tận nhà.
Tặng thêm "GÓI QUÀ 10 MÓN" theo xe (Dù cầm tay, gối đầu, ví da đựng hồ sơ, 10 lít xăng…. )
Bao đậu "100% HỒ SƠ VAY" ngân hàng lãi suất ƯU ĐÃI 0.499%/tháng, cố định dài hạn.
Hỗ trợ Miễn Phí "ĐĂNG KÝ KINH DOANH" các hình thức như: Grab/taxi/...

*** Phòng kinh doanh: Gọi ngay 0938 868 226.


Giới thiệu xe Toyota Vios

Toyota Phú Mỹ Hưng xin kính chào quý khách, quý khách đang tìm kiếm mẫu xe Toyota Vios 2019. Nếu ai đó đặt ra câu hỏi: Đâu là mẫu xe bán chạy nhất tại thị trường Việt Nam trong những năm vừa qua? Người tiêu dùng chắc chắn không khó đưa ra câu trả lời là Toyota Vios, một trong những mẫu xe luôn đứng trong top đầu bảng xếp hạng những xe bán chạy nhất hàng tháng. Và trước đà thăng tiến không ngừng nghỉ của những đối thủ kế cận như Honda City, Mazda 2, Kia Rio hay sự ra mắt rầm rộ của Suzuki Ciaz, hãng xe số một thế giới đã cải tiến đáng kể dòng xe Toyota Vios 2017 đổi mới động cơ mới tiết kiệm nhiên liệu hơn, hộp số tự động CVT phiên bản mới giúp chuyển số êm ái, linh hoạt hơn.

Thông số kỹ thuật

Vios 1.5G (CVT)Vios 1.5E (CVT)Vios 1.5E (MT)
Kích thước D x R x C mm x mm x mm
4410 x 1700 x 1475 4410 x 1700 x 1475 4410 x 1700 x 1475
Chiều dài cơ sở mm
2550 2550 2550
Chiều rộng cơ sở (Trước/ sau) mm
1475/1460 1475/1460 1475/1460
Khoảng sáng gầm xe mm
133 133 133
Bán kính vòng quay tối thiểu m
5,1 5,1 -
Trọng lượng không tải kg
1103 1088 1068
Trọng lượng toàn tải kg
1500 1500 1500
Động cơ Loại động cơ
4 xy lanh thẳng hàng,16 van DOHC, Dual VVT - i 4 xy lanh thẳng hàng,16 van DOHC, Dual VVT - i 4 xy lanh thẳng hàng,16 van DOHC, Dual VVT - i
Dung tích công tác cc
1496 1496 1496
Công suất tối đa kW (Mã lực) @ vòng/phút
79 (107)/6000 79 (107)/6000 79 (107)/6000
Mô men xoắn tối đa Nm @ vòng/phút
140/4200 140/4200 140/4200
Dung tích bình nhiên liệu L
42L 42L 42L
Hệ thống truyền động
FWD FWD FWD
Hộp số
Hộp số tự động vô cấp/CVT Hộp số tự động vô cấp/CVT Số sàn 5 cấp
Hệ thống treo Trước
Độc lập McPherson Độc lập McPherson Độc lập McPherson
Sau
Dầm xoắn Dầm xoắn Dầm xoắn
Vành & Lốp xe Loại vành
Mâm đúc Mâm đúc Mâm đúc
Kích thước lốp
185/60R15 185/60R15 185/60R15
Phanh Trước
Đĩa thông gió 15 inch Đĩa thông gió 15 inch Đĩa thông gió 15 inch
Sau
Đĩa đặc 14 inch Đĩa đặc 14 inch Đĩa đặc14 inch
Tiêu chuẩn khí thải
Euro 4 Euro 4 Euro 4
Mức tiêu thụ nhiên liệu Trong đô thị lít / 100km
7,78 7,57 7.3
Ngoài đô thị lít / 100km
4,84 4,73 5
Kết hợp lít / 100km
5,9 5,8 5.8
Khoang hành lý m3
0.506 0.506 0.506
Vios 1.5G (CVT)Vios 1.5E (CVT)Vios 1.5E (MT)
Cụm đèn trước Đèn chiếu gần
Halogen; Kiểu đèn chiếu Halogen; Phản xạ đa hướng Halogen; Phản xạ đa hướng
Đèn chiếu xa
Halogen; Kiểu đèn chiếu Halogen; Phản xạ đa hướng Halogen; Phản xạ đa hướng
Đèn vị trí
Halogen; Kiểu đèn chiếu Halogen; Phản xạ đa hướng Halogen; Phản xạ đa hướng
Cụm đèn sau
Đèn báo phanh trên cao
Đèn sương mù Trước
Sau
Gương chiếu hậu ngoài Chức năng điều chỉnh điện
Chức năng gập điện
Tích hợp đèn báo rẽ
Mạ Crôm
Cùng màu thân xe Cùng màu thân xe Cùng màu thân xe
Gạt mưa gián đoạn
Gián đoạn, điều chỉnh thời gian Gián đoạn, điều chỉnh thời gian Gián đoạn, điều chỉnh thời gian
Chức năng sấy kính sau
Ăng ten
Dạng cột Dạng cột Dạng cột
Tay nắm cửa ngoài
Cùng màu thân xe Cùng màu thân xe Cùng màu thân xe
Vios 1.5G (CVT)Vios 1.5E (CVT)Vios 1.5E (MT)
Tay lái Loại tay lái
3 chấu 3 chấu 3 chấu
Chất liệu
Bọc da, mạ bạc Urethane, mạ bạc Urethane, mạ bạc
Nút bấm điều khiển tích hợp
Điều chỉnh âm thanh Không Không
Điều chỉnh
Chỉnh tay 2 hướng ( lên, xuống ) Chỉnh tay 2 hướng ( lên, xuống ) Chỉnh tay 2 hướng ( lên, xuống )
Trợ lực lái
Trợ lực điện/EPS Trợ lực điện/EPS Trợ lực điện/EPS
Gương chiếu hậu trong
2 chế độ ngày và đêm 2 chế độ ngày và đêm 2 chế độ ngày và đêm
Ốp trang trí nội thất
Piano black Piano black Piano black
Tay nắm cửa trong
Mạ bạc Cùng màu nội thất Cùng màu nội thất
Cụm đồng hồ và bảng táplô Loại đồng hồ
Analog Analog Analog
Đèn báo chế độ Eco
-
Chức năng báo lượng tiêu thụ nhiên liệu
Chức năng báo vị trí cần số
-
Màn hình hiển thị đa thông tin
Chất liệu bọc ghế
Da (Đục lỗ) Nỉ cao cấp Nỉ cao cấp
Ghế trước Loại ghế
Thường Thường Thường
Điều chỉnh ghế lái
Chỉnh tay 6 hướng Chỉnh tay 6 hướng Chỉnh tay 6 hướng
Điều chỉnh ghế hành khách
Chỉnh tay 4 hướng Chỉnh tay 4 hướng Chỉnh tay 4 hướng
Ghế sau Hàng ghế thứ hai
Gập 60:40 Gập 60:40 Gập 60:40
Tựa tay hàng ghế thứ hai
Vios 1.5G (CVT)Vios 1.5E (CVT)Vios 1.5E (MT)
Hệ thống điều hòa
Tự động Chỉnh tay Chỉnh tay
Hệ thống âm thanh Loại loa
Loại thường Loại thường Loại thường
Đầu đĩa
CD 1 đĩa CD 1 đĩa CD 1 đĩa
Số loa
6 4 4
Cổng kết nối AUX
Cổng kết nối USB
Kết nối Bluetooth
Chức năng khóa cửa từ xa
Cửa sổ điều chỉnh điện
Có ( 1 chạm và chống kẹt bên người lái ) Có ( 1 chạm và chống kẹt bên người lái ) Có ( 1 chạm và chống kẹt bên người lái )
Vios 1.5G (CVT)Vios 1.5E (CVT)Vios 1.5E (MT)
Hệ thống chống bó cứng phanh
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử
Vios 1.5G (CVT)Vios 1.5E (CVT)Vios 1.5E (MT)
Hệ thống báo động
Không có Không có
Vios 1.5G (CVT)Vios 1.5E (CVT)Vios 1.5E (MT)
Túi khí người lái & hành khách phía trước
Dây đai an toàn
3 điểm ELR, 5 vị trí 3 điểm ELR, 5 vị trí 3 điểm ELR, 5 vị trí
Ghế có cấu trúc giảm chấn thương cổ
Có (Người lái và hành khách phía trước) Có (Người lái và hành khách phía trước) Có (Người lái và hành khách phía trước)